Dân thiết kế vốn dĩ không thể thiếu những phần mềm đồ họa và phần mềm AutoCAD. Để sử dụng chúng một cách hiệu quả, bạn cần nắm được các lệnh trong cad. Vì vậy, hãy cùng camera365.com.vn tìm hiểu xem, trong autocad có những lệnh nào nhé!

Autocad là gì?

Theo định nghĩa trong ngành, Autocad là một ứng dụng phần mềm chỉnh sửa 2D và 3D. Phần mềm này thường được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực xây dựng và thi công, mục đích chính của nó là tạo ra các bản thiết kế để hỗ trợ hoàn thiện tốt hơn các bước kỹ thuật khác. 

*

Hiện nay, Autocad ngày càng trở nên phổ biến.

Đang xem: Tổng hợp các lệnh trong autocad

Xem thêm:

Chúng được áp dụng vào thực tiễn rất nhiều. Bạn có thể thấy autocad xuất hiện trong các ngành công nghiệp vũ trụ, ngành thiết kế ô tô, ngành kỹ thuật dân dụng, ngành kiến trúc nội thất và ngành thiết kế trang web.

Phần tiếp theo đây sẽ giới thiệu đến các bạn chi tiết các lệnh trong Cad của một phần mềm thiết kế bằng máy tính điển hình nhé.

Xem thêm: Cách Tạo File Mới Trong Word 2010, Cách Tạo Và Mở Tài Liệu Trên Word 2016

Danh sách chi tiết các lệnh trong cad

Lệnh vẽ hình cơ bản trong cad

L – Line : đoạn một thẳng

Pl – Polyline : vẽ đa tuyến ( các đoạn thẳng liên tiếp dính vào nhau )

Rec – Rectang : Hình chữ nhật

C – Circle : Hình tròn

Pol – Polygon : Đa giác đều

El – Ellipse : Elip

A – Arc : Cung tròn

Các lệnh trong CAD giúp xóa, sao chép, di chuyển, phóng to thu nhỏ, xoay đối tượng

Co, Cp – Copy : Sao chép đối tượng

M – Move : Di chuyển đối tượng

Ro – Rorate : Xoay đối tượng

P – Pan : Di chuyển tầm nhìn trong bản vẽ ( gõ P sau đó chuột trái để di chuyển)

Z – Zoom : Phóng to thu nhỏ tầm nhìn

E – Erase : Xóa đối tượng

Lệnh đường kích thước trong cad

*

D – Dimension : Đo đường kích thước

Dco – Dimcontinue : Dim kích thước nối tiếp ( Chọn vào chân dim đã kéo, hoặc khi sử dụng Dli xong ta có thể xài Dco để tiếp theo)

Dba- Dimbaseline : Dim kích thước song song

Dli – Dimlinear : Dim kích thước phương x,y

Dal – Dimaligned : Dim kích thước xiên (góc bất kỳ)

Ddi – Dime Diameter : Dim kích thước đường kính

Dan – Dimangular : Dim kích thước góc

Dra – Dimradius : Dim kích thước bán kính

Các lệnh trong CAD dùng để quản lý

La – Layer : Quản lý hiệu chỉnh layer

Se – Settings : Quản lý cài đặt tùy chỉnh lệnh trong Osnap

Op – Options : Quản lý cài đặt mặc định (Phần này khá nhiều thứ mình sẽ hướng dẫn sau)

Các phím tắt trong autocad

Phím tắt chuyển đổi tính năng chung

Ctrl + E: Chuyển đổi hiển thị tọa độ

Ctrl + G: Bật/tắt màn hình lưới

Ctrl + E: Chuyển đổi các hệ trục tọa độ trong isometric giống như F5

Ctrl + F: Chuyển sang bắt điểm (snap)

Ctrl + H: Chuyển đổi chế độ lựa chọn Group

Ctrl + Shift + H: Bật/tắt ẩn pallet

Ctrl + I: Chuyển đổi Coords

Ctrl + Shift + I: Bật/tắt điểm hạn chế trên đối tượng

Phím tắt quản lý màn hình

*

Ctrl + 0: Làm sạch màn hình

Ctrl + 1: Thuộc tính đối tượng

Ctrl + 2: Bật/tắt cửa sổ Design Center

Ctrl + 3: Tool Palette

Ctrl + 4: Sheet Set Palette

Ctrl + 6: Quản lý DBConnect

Ctrl + 7: Markup Set Manager Palette

Ctrl + 8: Bật nhanh máy tính điện tử

Ctrl + 9: Bật/tắt cửa sổ Command

Phím tắt quản lý bản vẽ

Ctrl + N: Tạo bản vẽ mới

Ctrl + S: Lưu bản vẽ

Ctrl + O: Mở bản vẽ

Ctrl + P: Hộp thoại Plot

Ctrl + Tab: Chuyển đổi qua lại giữa các Tab

Ctrl + Shift + Tab: Chuyển sang bản vẽ trước

Ctrl + Trang Up: Chuyển sang tab trước trong bản vẽ hiện tại

Ctrl + Trang Xuống: Chuyển sang tab tiếp theo trong bản vẽ hiện tại

Ctrl + Q: Thoát

Ctrl + A: Chọn tất cả các đối tượng

Phím tắt chuyển đổi chế độ vẽ

*

F1: Hiển thị trợ giúp

F2: Bật/tắt cửa sổ lịch sử command

F3: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm snap

F4: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm 3D

F5: Chuyển đổi các góc tọa độ của isometric

F6: Bật/tắt Dynamic UCS (hệ trục tọa độ)

F7: Bật/tắt màn hình lưới

F8: Bật/Tắt chế độ Ortho (vẽ đường thẳng vuông góc)

F9: Bật/tắt chế độ truy bắt điểm chính xác

F10: Bật/tắt chế độ polar

F11: Bật/tắt chế độ Object snap tracking

F12: Bật/tắt chế độ hiển thị thông số con trỏ chuột dynamic input

Phím tắt quản lý quy trình làm việc 

Ctrl + C: Sao chép đối tượng

Ctrl + X: Cắt đối tượng

Ctrl + V: Dán đối tượng

Ctrl + Shift + C: Sao chép vào clipboard với điểm gốc

Ctrl + Shift + V: Dán dữ liệu dưới dạng khối

Ctrl + Z: Hoàn tác hành động cuối cùng

Ctrl + Y: Làm lại hành động cuối cùng

Ctrl + < hoặc Ctrl + : Hủy lệnh hiện tại 

ESC: Hủy lệnh hiện tại

Tổng hợp lệnh trong cad theo từng chữ cái 

Các lệnh trong CAD theo chữ A

 A- ARC: Vẽ cung tròn

ADC – ADCENTER: Quản lý và chèn nội dung khối, xref và mẫu hatch

AA- AREA: Tính diện tích và chu vi của đối tượng hoặc của khu vực bạn muốn xác định

AL- ALIGN: Căn chỉnh đối tượng này so với đối tượng khác trong bản vẽ 2D và 3D

AP- APPLOAD: Tải ứng dụng bạn muốn xuống máy

AR- ARRAY: Lệnh sao chép đối tượng trở thành dãy trong bản vẽ 2D

ARR- ACTRECORD: Khởi động Action Recorder

ARM- ACTUSER MESSAGE: Chèn thông điệp người dùng vào action macro

ARU- ACT USER INPUT: Tạm dừng user input trong action macro

ARS- ACT STOP: Dừng Action Recorder và cung cấp các lựa chọn rồi lưu các hành động đã ghi vào tệp action macro

ATI- ATTIPEDIT: Thay đổi nội dung văn bản một thuộc tính trong một khối

ATT- ATTDEF: Định nghĩa thuộc tính

ATE- ATTEDIT: Thay đổi thông tin thuộc tính trong một khối

Các lệnh trong CAD theo chữ B

B- BLOCK: Tạo Block từ các đối tượng được chọn

BC- BCLOSE: Đóng trình chỉnh sửa khối Block Editor

BE- BEDIT: Mở Block trong Trình chỉnh sửa khối

BH- HATCH: Vẽ mặt cắt

BO- BOUNDARY: Tạo đa tuyến kín

BR- BREAK: Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn

BS- BSAVE: Lưu Block hiện tại

BVS- BVSTATE: Tạo, đặt hoặc xóa trạng thái hiển thị trong một khối động

Các lệnh trong CAD theo chữ C

C- CIRCLE : Vẽ đường tròn

CAM CAMERA: Máy ảnh được đặt vào vị trí mục tiêu để tạo và lưu chế độ xem phối cảnh 3D của các đối tượng

CBAR- CONSTRAINTBAR: Phần tử UI giống như toolbar hiển thị các ràng buộc hình học có sẵn trên một đối tượng

CH- PROPERTIES: Hiệu chỉnh thuộc tính của các đối tượng hiện có

CHA- CHAMFER: Vát các cạnh của đối tượng

CHK- CHECKSTANDARDS: Kiểm tra bản vẽ hiện tại xem có vi phạm tiêu chuẩn không

CLI- COMMANDLINE: Hiển thị cửa sổ Dòng lệnh

CẦU- COLOR: Đặt màu cho các đối tượng mới

CO- COPY: Sao chép đối tượng

CT- TABLESTYLE: Đặt tên của table style hiện tại

CUBE- NAV V CUBE: Điều khiển các thuộc tính hiển thị của công cụ ViewCube

CYL- CYLINDER: Tạo hình trụ đặc 3D

Các lệnh trong CAD theo chữ D

D- DIMSTYLE: Tạo kiểu kích thước

DAN- DIMANGULAR: Tạo kích thước góc

DAR- DIMARCO: Tạo kích thước chiều dài cung tròn

DBA- DIMBASELINE: Ghi kích thước song song

DBC- DBCONNECT: Cung cấp giao diện cho các bảng cơ sở dữ liệu bên ngoài

DCE- DIMCENTER: Tạo điểm trung tâm hoặc đường tâm của vòng tròn và cung tròn

DCO-DIMCONTINUE: Ghi kích thước nối tiếp

DCON- DIMCONSTRAINT: Áp dụng các ràng buộc về chiều cho các đối tượng hoặc điểm được chọn trên các đối tượng

DDA- DIMDISASSOCIATE: Loại bỏ tính kết hợp khỏi các kích thước đã chọn

DDI- DIMDIAMETER: Ghi kích thước đường kính

DED- DIMEDIT: Chỉnh sửa kích thước

DI- DIST: Đo khoảng cách và góc giữa hai điểm

DIV- DIVIDE: Chia đối tượng thành các phần bằng nhau

DJL- DIMJOGLINE: Thêm hoặc xóa jog line trên kích thước tuyến tính hoặc căn chỉnh

DJO-DIMJOGGED: Tạo jogged dimension cho vòng tròn và vòng cung

DL: Hộp thoại Data Link được hiển thị

DLU- DATA LINK UPDATE: Cập nhật dữ liệu đến hoặc từ một liên kết dữ liệu ngoài được thiết lập

DO- DONUT: Vẽ hình vành khăn

DOR- DIMORDINATE: Tọa độ điểm

DOV-DIMOVERRIDE: Điều khiển ghi đè các biến hệ thống được sử dụng trong các kích thước đã chọn

DR- DRAWORDER: Thay đổi thứ tự vẽ của hình ảnh và các đối tượng khác

DRA- DIMRADIUS: Ghi kích thước bán kính

DRE-DIMREASSOCIATE: Liên kết hoặc tái liên kết các kích thước đã chọn với các đối tượng hoặc các điểm trên đối tượng

DRM- DRAWINGRECOVERY: Hiển thị danh sách các tệp bản vẽ có thể được phục hồi sau khi chương trình hoặc hệ thống bị lỗi

DSL SETTINGS: Hiển thị Draft Setting để đặt chế độ cho Snap and Grid, Polar tracking

DT- TEXT: Ghi văn bản

DV- DVIEW: Sử dụng máy ảnh và mục tiêu để xác định chế độ xem song song hoặc phối cảnh

DX- DATA EXTRACTION: Trích xuất dữ liệu vẽ và hợp nhất dữ liệu

Các lệnh trong CAD the chữ E

E- ERASE: Xóa các đối tượng khỏi bản vẽ

ED- DDEDIT: Hiệu chỉnh kích thước

EL- ELLIPSE: Vẽ elip hoặc vòng cung elip

EPDF- EXPORTPDF: Xuất bản vẽ sang PDF

ER- EXTERNALREFERENCES: Mở bảng External References palette

EX- EXTEND: Kéo dài các đối tượng

EXIT- QUIT: Thoát khỏi chương trình

EXP- EXPORT: Lưu các đối tượng trong bản vẽ sang định dạng tệp khác

EXT- EXTRUDE: Tạo khối 3D từ hình 2D

Bài viết dưới đây đã chia sẻ đủ các lệnh trong cad mà bạn có thể tìm hiểu. Nếu bạn là dân thiết kế thì đây sẽ là thông tin bổ ích đến bạn. Chúc các bạn sớm thành thạo tất cả các lệnh để giải quyết công việc với năng suất cao nhất.

Related Post

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *